Với nhu cầu sử dụng loa vali kéo ngày càng phổ biến hiện nay, đổ xô đi mua loa kéo nhưng liệu rằng bạn đã hiểu hết các thông số kỹ thuật in mặt sau của loa kéo hay trên sách hướng dẫn sử dụng chưa?
Để hiểu rõ chất lượng và kết cấu sản phẩm, lựa chọn sản phẩm phù hợp. Trước thực tế đó, Loakeotay.net sẽ tổng hợp Ý nghĩa thông số kỹ thuật in mặt sau của loa vali kéo giúp các bạn hiểu rõ ràng và dễ dàng lựa chọn sản phẩm.
Bảng thông số và ý nghĩa của từng ký hiệu thường ghi trên loa vali kéo.
Tên thông số |
Ý nghĩa thông số |
Model |
Tên của thương hiệu, kiểu dáng mã sản phẩm của mẫu loa kéo |
Phụ kiện kèm theo |
Liệt kê các sản phẩm, phụ kiện kèm theo của loa kẹo kéo thường là sách hướng dẫn, dây sạc, micro,… |
Chất liệu |
Chất liệu chủ yếu cấu tạo của loa, thường là chất liệu cấu tạo nên thùng loa (nhựa, gỗ,…) |
Công suất |
Chỉ số thể hiện độ lớn âm thanh phát ra từ loa và được tính bằng đơn vị watt (W). Loa có công suất càng lớn thì âm lượng tối đa của nó càng cao. Công suất đỉnh là công suất tối đa mà loa có thể hoạt động. |
Kích thước Bass |
Độ rộng, bán kính của vòng loa bass, thường loa bass càng lớn cho âm thanh càng to và rõ. |
Kết nối bluetooth |
Khả năng kết nối với các thiết bị di động như điện thoại, máy tính, ipad,…các sản phẩm có trang bị chức năng bluetooth. |
Khoảng cách bluetooth |
Khoảng không gian, khoảng cách từ loa kéo đến vị trí các thiết bị di động kết nối bluetooth được với loa |
Đèn LED báo pin |
Hệ thống đèn báo tình trạng của bin, thường có 3 chế độ đầy bin đèn báo màu xanh, bin yếu màu đỏ có chớp nháy và bin đang sạc đèn led báo màu đỏ |
AUX IN |
Cổng cho phép kết nối với các thiết bị ngoại vi như đầu đĩa, tivi, điện thoại, máy tính,…. |
USB phát wifi |
Chức năng của một số loa kéo có khả năng bắt được wifi ( Thường ở những mẫu loa kẹo kéo có màn hình) |
Jack 6.5mm |
Jack cho phép cắm micro có dây hoặc dây nhạc cụ, như đàn guitar,… |
Jack nối thêm bình |
Jack để kết nối với bình sạc pin, hoặc sử dụng bình sạc trực tiếp mà không cần bin |
Bình |
Bình dùng để sạc bin, thường là bình acquy khô 12V |
Điện trực tiếp |
Nguồn điện dùng để kết nối sạc bin thường là từ 110W-220W |
Trở kháng |
Trở kháng là thông số chỉ tính chất giới hạn dòng điện đi vào của loa và được tính bằng ohm. Loa có trở kháng là 6-8 ohm có thể ghép nối an toàn với đa số các âmli, loa cao cấp lại có độ trở kháng 4-8 ohm, bạn nên lưu ý khi ghép nối với những âm li có công suất thấp. |
Độ nhạy |
Độ nhạy (Sentivity hay SPL) là chi số đo âm lượng của loa được tính bằng đơn vị decibel (dB). |
Dãi tần số |
Dãi tần số là độ động của loa thông qua khả năng tái tạo âm thanh thuộc dải tần tương ứng |
Tỉ số tín hiệu cực đại trên nhiễu (PSNR) |
Tỉ lệ giữa giá trị năng lượng tối đa của một tín hiệu và năng lượng nhiễu ảnh hướng đến độ chính xác của thông tin |
Màn hình cảm ứng |
Thường ở các mẫu loa kéo có màn hình, chỉ số này thường nói lên kích thước của màn hình có độ rộng bao nhiêu |
Hệ điều hành |
Hệ điều hành mà màn hình sử dụng thường ở loa có màn hình |
Kết nối loa ngoài |
Khả năng kết nối với các loa loại khác |
Đài FM |
Khả năng nghe radio, nghe đài |
Equalizer chỉnh tay |
Bảng chỉnh âm thanh sử dụng để điều chỉnh âm sắc |
Kích thước sản phẩm (DxRxC) |
Kích thước chiều dài, chiều rộng, chiều cao của loa vali kéo |
Trọng lượng |
Số cân nặng của loa |
Thời lượng Pin |
Thời gian loa kéo sử dụng pin hoạt động |
Thời gian sạc |
Thời gian sạc để bin đầy |
Xuất xứ |
Nơi sản xuất loa kéo |
Minh họa hình ảnh trong hướng dẫn sử dụng
Hình ảnh thông số in mặt sau một chiếc loa vali kéo
Hình ảnh thông số trong HDSD loa vali kéo.
Hi vọng với bài viết ý nghĩa thông số kỹ thuật của loa vali kéo sẽ giúp chọn loa kéo phù hợp nhất với mục đich sử dụng và túi tiền của mình. Bạn có thể tham khảo giá loa vali kéo mới nhất hiện nay.
Chủ đề: thông số kỹ thuật của loa vali kéo, loa vali kéo , chọn loa kéo phù hợp nhất, chọn loa kéo